Hướng dẫn mua xe nâng điện mới chính hãng giá rẻ 2021
Trong những năm gần đây thì xu hướng sử dụng các sản phẩm thân thiện với môi trường phát triển mạnh mẽ. Cùng với sự phát triển các ngành công nghiệp ở nước ta thì dòng sản phẩm xe nâng điện ngày càng được nhiều các doanh nghiệp trong nước cũng như FDI ưa chuộng. Ưu điểm của dòng xe nâng chạy điện là: Khí thải bằng 0, tiếng ồn thấp, kích thước nhỏ gọn, vận hành nhẹ nhàng êm ái, chi phí vận hành thấp, ít phải bảo dưỡng,…Việt Nam nước ta thì thị trường xe nâng điện được chia ra làm hai (2) thị trường chính là: Xe đã qua sử dụng và xe nâng điện mới 100%
– Xe cũ đã qua sử dụng khoảng 80% được nhập khẩu từ Nhật Bản và các nước Châu Âu, chất lượng của bình ắc quy rất kém (chạy được thời gian từ 0.5-1.5 tiếng liên tục), bộ bo mạch (bộ điều khiển xử lý trung tâm) hay bị hỏng và thay thế thường không có hoặc giá rất đắt, ít sự lựa chọn Options
– Xe mới 100% thường được nhập khẩu từ Trung Quốc, Nhật Bản, Thái Lan, Châu Âu, Hoa Kỳ, hầu hết đều sử dụng được từ 4-5 tiếng liên tục, bộ bo mạch được cập nhật phần mềm mới nhất, linh phụ kiện thay thế nhanh chóng, nhiều sự lựa chọn về các Options hơn.
Phân loại xe nâng điện mới 100% theo chủng loại, chức năng
Chúng ta luôn nhớ rằng: Mỗi công việc khác nhau đòi hỏi cần phải sử dụng những loại xe nâng điện khác nhau. Chính vì vậy, các nhà sản xuất đã thiết kế ra nhiều dòng sản phẩm phù hợp với từng công việc khác nhau. Nếu bạn là người mua sắm bạn cần phải biết cơ bản có những loại xe nâng điện nào, chúng hoạt động ra sao, sử dụng ở địa điểm nào là phù hợp nhất.
a, Xe nâng điện mini thấp (Electric Pallet Trucks)
Có cấu tạo tương đối đơn giản, gồm khung gầm (nâng thấp), hệ thống motor và bình ắc quy. Loại chạy bằng điện thì được chia ra làm 3 loại chính, chúng có ưu điểm vượt trội so với xe nâng tay cơ khí thủy lực. Giảm được sức của con người, tăng hiệu suất làm việc,…
Kiểu vận hành | Cơ khí | Bán tự động | Tự động – Đi bộ | Tự động – Đứng lái |
Motor di chuyển | ||||
Motor nâng-hạ | ||||
Motor trợ lực lái | ||||
Bình điện | ||||
Bàn đứng | ||||
Bộ điều khiển motor | ||||
Hình ảnh minh họa |
b, Xe nâng xếp Pallets (Electric Pallet Stackers)
c, Xe nâng điện đứng lái (Reach Trucks)
d, Xe nâng điện ngồi lái (Electric Counterbalance Forklift)
Phân loại xe nâng điện theo hãng, nguồn gốc, xuất xứ
Trước khi đi vào mục phân loại theo nguồn gốc xuất xứ chúng ta cần hiểu rõ có 2 khái niệm khác nhau như sau:
Nguồn gốc của thương hiệu: Là nơi sơ khai sinh ra của một hãng xe nâng điện như: Mỹ, Nhật, Đức, Hàn, Trung Quốc,…
Nơi sản xuất của thương hiệu: Là đất nước mà các thương hiệu đặt nhà máy sản xuất tại đó ví dụ như: Trung Quốc, Pháp, Thụy Điển,…
Ở bảng dưới đây chúng tôi sẽ tập trung vào nguồn gốc và thương hiệu thường được nhập khẩu vào Việt Nam theo từng chủng loại xe nâng điện mới 100% (số liệu năm 2019)
1. Dòng Electric Pallet Trucks
STT | Hãng | Nguồn gốc | Sản xuất tại |
1 | Heli | Trung Quốc | Trung Quốc |
2 | Noblelift | Trung Quốc | Trung Quốc |
3 | Hangcha | Trung Quốc | Trung Quốc |
4 | Linde | Đức | Trung Quốc hoặc Pháp |
5 | BT | Thụy Điển | Thụy Điển |
*Theo số liệu mới nhất của chúng tôi thì dòng xe nâng Pallets điện được nhập khẩu vào Việt Nam chủ yếu từ Trung Quốc, chiếm đến 85%, tiếp theo là đến các nước khác như: Thụy Điển, Đức, Pháp,…
STT | Nước sản xuất | Thị phần |
1 | Trung Quốc | 85% |
2 | Thụy Điển | 6% |
3 | Đức | 3% |
4 | Pháp, Hàn Quốc, Nhật Bản, Hoa Kỳ, Phần Lan, Đài Loan | 6% |
2. Dòng Electric Pallet Stackers
STT | Hãng | Nguồn gốc | Sản xuất tại |
1 | Heli | Trung Quốc | Trung Quốc |
2 | BT | Thụy Điển | Thụy Điển |
3 | Hangcha | Trung Quốc | Trung Quốc |
4 | VNlift | Trung Quốc | Trung Quốc |
5 | Soosung | Hàn Quốc | Hàn Quốc |
* Các hãng này cũng chủ yếu đến từ Trung Quốc 83%.
STT | Nước sản xuất | Thị phần |
1 | Trung Quốc | 83% |
2 | Thụy Điển | 7% |
3 | Hàn Quốc | 3% |
4 | Nhật, Đức, Pháp, Phần Lan, Ý, Hà Lan | 7% |
3. Dòng Reach Trucks Đứng Lái
STT | Hãng | Nguồn gốc | Sản xuất tại |
1 | Toyota | Nhật Bản | Nhật Bản |
2 | TCM | Nhật Bản | Nhật Bản |
3 | Hyundai | Hàn Quốc | Hàn Quốc |
4 | Clark | Hàn Quốc | Việt Nam hoặc Hàn Quốc hoặc Trung Quốc |
5 | Heli | Trung Quốc | Trung Quốc |
6 | Mitsubishi | Nhật Bản | Thái Lan |
7 | Raymond | Hoa Kỳ | Hoa Kỳ |
8 | Doosan | Hàn Quốc | Hàn Quốc |
9 | Yale | Hoa Kỳ | Nhật Bản, Hoa Kỳ |
4. Dòng Electric Counterbalance Forklift Ngồi lái
STT | Hãng | Nguồn gốc | Sản xuất tại |
1 | Toyota | Nhật Bản | Trung Quốc |
2 | Heli | Trung Quốc | Trung Quốc |
3 | TCM | Nhật Bản | Nhật Bản |
4 | Linde | Đức | Trung Quốc |
5 | Jungheinrich | Đức | Đức, Trung Quốc |
6 | Clark | Hàn Quốc | Hàn Quốc, Trung Quốc |
7 | Hyundai | Hàn Quốc | Hàn Quốc |
8 | Mitsubishi | Nhật Bản | Thái Lan, Trung Quốc |
9 | Hangcha | Trung Quốc | Trung Quốc |
Công ty phân phối xe nâng điện mới giá rẻ uy tín ở Việt Nam
Xe nâng hàng nói chung được sử dụng ở Việt Nam từ đầu những năm 1990 khi có các doanh nghiệp sản xuất công nghiệp của nước ngoài FDI vào nước ta. Nhưng để có sự phát triển mạnh mẽ và vượt bậc thì từ những năm 2010 đến nay, những nhà phân phối ngày càng cạnh tranh hơn, sản phẩm tốt hơn, dịch vụ tốt hơn, giá cả phải chăng hơn. Dưới đây chúng tôi gửi đến các bạn danh sách các công ty nhập khẩu và phân phối xe nâng điện (chỉ xét xe mới 100%) lớn nhất ở Việt Nam từ năm 2015-2020.
STT | Tên | Địa chỉ | Hãng |
1 | Công ty TNHH thiết bị hệ thống UMW (Việt Nam) | 12A Đại Lộ Độc Lập, KCN Việt Nam-Singapore, P. Bình Hòa, TX. Thuận An, T. Bình Dương.
Lô B1-3, KCN Đại Đồng – Hoàn Sơn, xã Hoàn Sơn, huyện Tiên Du, Hoàn Sơn, BẮC NINH, Bắc Ninh |
Toyota, BT, Raymond, VNlift |
2 | Công ty TNHH xe nâng Bình Minh | Căn hộ 14, nhà N01A, KĐT mới Sài Đồng, Phúc Đồng, Long Biên, Hà Nội
2545/3A, Quốc lộ 1A, phường An Phú Đông, quận 12, Hồ Chí Minh Khu phố Bình Đường 2, Phường An Bình, Thị xã Dĩ An, Bình Dương Lô M1, Đường 4A, KCN Liên Chiểu, Hiệp Hòa Bắc, Liên Chiểu, Đà Nẵng |
Heli |
3 | Công ty TNHH thiết bị nặng Marubeni | Lô 7, Khu công nghiệp Quang Minh, Huyện Mê Linh, TP Hà Nội
Số 11, Ðường 1A, KCN Biên Hòa II, TP. Biên Hòa, T. Ðồng Nai. |
Komatsu |
4 | Công ty TNHH Goldbell Equipment (Việt Nam) | Số 2/123 khu phố Hòa Lân 2, phường Thuận Giao, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương
Số 3+5 đường Nguyễn Văn Linh,tổ 17, Phường Gia Thụy, Long Biên, Hà Nội |
Mitsubishi |
5 | Công ty CP Kỹ thuật Dịch vụ Thành Công | Tầng 12A, toà nhà Thành Công Tower, 79 Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội
350/1C Quốc Lộ 1A, Khu Phố 1, Phường An Phú Đông, Quận 12, TP.HCM |
Doosan |
6 | Công ty TNHH Nhất Lộ Phát 168 | Phòng 2207 nhà 25T1 khu N05 Trung Hòa Nhân Chính, quận Thanh Xuân, Hà Nội
Phòng 702, Tòa nhà Thành Phát, 572 Lê Quang Định, P.1, Q. Gò Vấp, Hồ Chí Minh |
Hyundai |
Nói chung các nhà phân phối trên đều có trụ sở và chi nhánh ở toàn quốc, chính vì vậy mà việc chăm sóc xe nâng điện mới 100% được nhanh chóng hơn.
Bảng giá xe nâng điện mới 100% tại Việt Nam
Như bạn đã đọc ở 4 mục ở trên thì đó chính là những yếu tố chính ảnh hưởng trực tiếp đến giá xe nâng điện mới 100%. Ở dưới đây chúng tôi sẽ gửi đến bạn một vài dòng xe chủ yếu hay được nhập khẩu và phân phối ở trong nước ta.
STT | Kiểu xe | Model | Hiệu | Nơi sx | Sức nâng | Chiều cao nâng | Đơn giá |
1 | Electric pallet trucks
(EPT) |
CBD20J-Li2 | Heli | Trung Quốc | 2000kg | 195~205mm | 40tr |
2 | PTE15N | Noblelift | Trung Quốc | 1500kg | 40tr | ||
3 | MT12 | Linde | Trung Quốc | 1200kg | 100tr | ||
4 | LWE160 | BT | Thụy Điển | 1600kg | 150tr | ||
5 | CBD30-460 | Heli | Trung Quốc | 3000kg | 170tr | ||
6 | LPE200 | BT | Thụy Điển | 2000kg | 220tr | ||
7 | T20SP | Linde | China | 2000kg | 200tr | ||
8 | T20SP-02 | Linde | Pháp | 2000kg | 300tr | ||
9 | Electric pallet stacker
(EPS) |
CDD20-D930 | Heli | China | 2000kg | 3000mm | 210tr |
10 | PS20N36 | Noblelift | Trung Quốc | 2000kg | 190tr | ||
11 | CQDM15-810 | Heli | China | 1500kg | 260tr | ||
12 | PS15RM45 | Noblelift | Trung Quốc | 1500kg | 240tr | ||
13 | FBR15 | VNlift | China | 1500kg | 255tr | ||
14 | SWE120XR | BT | Thụy Điển | 1200kg | 390tr | ||
15 | SWE140 | BT | Thụy Điển | 2000kg | 290tr | ||
16 | Reach trucks
(RT) |
CQD18-GC2R | Heli | China | 1800kg | 3000-3200mm | 410tr |
17 | 8FBR18 | Toyota | Nhật Bản | 1800kg | 550tr | ||
18 | BR15S-9 | Doosan | Hàn Quốc | 1500kg | 530tr | ||
19 | RBS15CB | Mitsubishi | Thái Lan | 1500kg | 510tr | ||
20 | 15BR-9 | Hyundai | Hàn Quốc | 1500kg | 540tr | ||
21 | electric counterbalance forklift
(Ngồi lái) |
CPD15-GD1 | Heli | China | 1500kg | 3000mm | 360tr |
22 | 8FBN15 | Toyota | China | 1500kg | 530tr | ||
23 | FB15CA1 | Mitsubishi | Thailand | 1500kg | 520tr | ||
24 | B15S-7 | Doosan | Hàn Quốc | 1500kg | 525tr | ||
25 | 16B-9F | Hyundai | Hàn Quốc | 1600kg | 530tr | ||
26 | CPD15-AC3 | Hangcha | Trung Quốc | 1500kg | 360tr |
Lưu ý:
– Giá trên chỉ mang tính tham khảo, giá chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng 10%, chi phí giao hàng lắp đặt và vận hành
– Để có giá tốt nhất vui lòng liên hệ nhà cung cấp chính hãng ở trong nước để được hỗ trợ tốt hơn và chính xác nhất.